- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 10/7/2030
- Ngày Âm Lịch: Bính Ngọ 10/6/2030
- Ngày Bính Ngọ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: bính ngọ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
Tên ngày:
Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.Kiêng cữ:
Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá t
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 1/7/2030 ngày Đinh Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
1
1/6 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 2/7/2030 ngày Mậu Tuất tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
2
2 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 3/7/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
3
3 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 4/7/2030 ngày Canh Tý tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
4
4 Canh Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 5/7/2030 ngày Tân Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
5
5 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 6/7/2030 ngày Nhâm Dần tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
6
6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 7/7/2030 ngày Quý Mão tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
7
7 Quý Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 8/7/2030 ngày Giáp Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
8
8 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 9/7/2030 ngày Ất Tỵ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
9
9 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 10/7/2030 ngày Bính Ngọ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
10
10 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 11/7/2030 ngày Đinh Mùi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
11
11 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 12/7/2030 ngày Mậu Thân tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
12
12 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 13/7/2030 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
13
13 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 14/7/2030 ngày Canh Tuất tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
14
14 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 15/7/2030 ngày Tân Hợi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
15
15 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 16/7/2030 ngày Nhâm Tý tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
16
16 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 17/7/2030 ngày Quý Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
17
17 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 18/7/2030 ngày Giáp Dần tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
18
18 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 19/7/2030 ngày Ất Mão tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
19
19 Ất Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 20/7/2030 ngày Bính Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
20
20 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 21/7/2030 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
21
21 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 22/7/2030 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
22
22 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 23/7/2030 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
23
23 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 24/7/2030 ngày Canh Thân tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
24
24 Canh Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 25/7/2030 ngày Tân Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
25
25 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 26/7/2030 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
26
26 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 27/7/2030 ngày Quý Hợi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
27
27 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 28/7/2030 ngày Giáp Tý tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
28
28 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 29/7/2030 ngày Ất Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
29
29 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 30/7/2030 ngày Bính Dần tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
30
1/7 Bính Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 31/7/2030 ngày Đinh Mão tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
31
2 Đinh Mão