- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 31/7/2030
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mão 2/7/2030
- Ngày Đinh Mão tháng Giáp Thân năm Canh Tuất Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 1/7/2030 ngày Đinh Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
1
1/6 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 2/7/2030 ngày Mậu Tuất tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
2
2 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 3/7/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
3
3 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 4/7/2030 ngày Canh Tý tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
4
4 Canh Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 5/7/2030 ngày Tân Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
5
5 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 6/7/2030 ngày Nhâm Dần tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
6
6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 7/7/2030 ngày Quý Mão tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
7
7 Quý Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 8/7/2030 ngày Giáp Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
8
8 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 9/7/2030 ngày Ất Tỵ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
9
9 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 10/7/2030 ngày Bính Ngọ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
10
10 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 11/7/2030 ngày Đinh Mùi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
11
11 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 12/7/2030 ngày Mậu Thân tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
12
12 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 13/7/2030 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
13
13 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 14/7/2030 ngày Canh Tuất tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
14
14 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 15/7/2030 ngày Tân Hợi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
15
15 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 16/7/2030 ngày Nhâm Tý tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
16
16 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 17/7/2030 ngày Quý Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
17
17 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 18/7/2030 ngày Giáp Dần tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
18
18 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 19/7/2030 ngày Ất Mão tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
19
19 Ất Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 20/7/2030 ngày Bính Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
20
20 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 21/7/2030 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
21
21 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 22/7/2030 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
22
22 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 23/7/2030 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
23
23 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 24/7/2030 ngày Canh Thân tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
24
24 Canh Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 25/7/2030 ngày Tân Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
25
25 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 26/7/2030 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
26
26 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 27/7/2030 ngày Quý Hợi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
27
27 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 28/7/2030 ngày Giáp Tý tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
28
28 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 29/7/2030 ngày Ất Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
29
29 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 30/7/2030 ngày Bính Dần tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
30
1/7 Bính Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 31/7/2030 ngày Đinh Mão tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
31
2 Đinh Mão