- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 7/7/2030
- Ngày Âm Lịch: Quý Mão 7/6/2030
- Ngày Quý Mão tháng Quý Mùi năm Canh Tuất Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: quý mão
tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầ Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 1/7/2030 ngày Đinh Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
1
1/6 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 2/7/2030 ngày Mậu Tuất tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
2
2 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 3/7/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
3
3 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 4/7/2030 ngày Canh Tý tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
4
4 Canh Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 5/7/2030 ngày Tân Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
5
5 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 6/7/2030 ngày Nhâm Dần tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
6
6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 7/7/2030 ngày Quý Mão tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
7
7 Quý Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 8/7/2030 ngày Giáp Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
8
8 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 9/7/2030 ngày Ất Tỵ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
9
9 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 10/7/2030 ngày Bính Ngọ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
10
10 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 11/7/2030 ngày Đinh Mùi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
11
11 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 12/7/2030 ngày Mậu Thân tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
12
12 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 13/7/2030 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
13
13 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 14/7/2030 ngày Canh Tuất tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
14
14 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 15/7/2030 ngày Tân Hợi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
15
15 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 16/7/2030 ngày Nhâm Tý tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
16
16 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 17/7/2030 ngày Quý Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
17
17 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 18/7/2030 ngày Giáp Dần tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
18
18 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 19/7/2030 ngày Ất Mão tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
19
19 Ất Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 20/7/2030 ngày Bính Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
20
20 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 21/7/2030 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
21
21 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 22/7/2030 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
22
22 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 23/7/2030 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
23
23 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 24/7/2030 ngày Canh Thân tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
24
24 Canh Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 25/7/2030 ngày Tân Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
25
25 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 26/7/2030 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
26
26 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 27/7/2030 ngày Quý Hợi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
27
27 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 28/7/2030 ngày Giáp Tý tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
28
28 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 29/7/2030 ngày Ất Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
29
29 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 30/7/2030 ngày Bính Dần tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
30
1/7 Bính Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 31/7/2030 ngày Đinh Mão tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
31
2 Đinh Mão