- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 9/7/2030
- Ngày Âm Lịch: Ất Tỵ 9/6/2030
- Ngày Ất Tỵ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất Ngày Xấu
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: ất tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên thành: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Phúc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú. Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú. Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 1/7/2030 ngày Đinh Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
1
1/6 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 2/7/2030 ngày Mậu Tuất tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
2
2 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 3/7/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
3
3 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 4/7/2030 ngày Canh Tý tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
4
4 Canh Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 5/7/2030 ngày Tân Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
5
5 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 6/7/2030 ngày Nhâm Dần tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
6
6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 7/7/2030 ngày Quý Mão tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
7
7 Quý Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 8/7/2030 ngày Giáp Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
8
8 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 9/7/2030 ngày Ất Tỵ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
9
9 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 10/7/2030 ngày Bính Ngọ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
10
10 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 11/7/2030 ngày Đinh Mùi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
11
11 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 12/7/2030 ngày Mậu Thân tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
12
12 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 13/7/2030 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
13
13 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 14/7/2030 ngày Canh Tuất tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
14
14 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 15/7/2030 ngày Tân Hợi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
15
15 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 16/7/2030 ngày Nhâm Tý tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
16
16 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 17/7/2030 ngày Quý Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
17
17 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 18/7/2030 ngày Giáp Dần tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
18
18 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 19/7/2030 ngày Ất Mão tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
19
19 Ất Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 20/7/2030 ngày Bính Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
20
20 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 21/7/2030 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
21
21 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 22/7/2030 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
22
22 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 23/7/2030 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
23
23 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 24/7/2030 ngày Canh Thân tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
24
24 Canh Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 25/7/2030 ngày Tân Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
25
25 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 26/7/2030 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
26
26 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 27/7/2030 ngày Quý Hợi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
27
27 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 28/7/2030 ngày Giáp Tý tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
28
28 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 29/7/2030 ngày Ất Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Tuất
29
29 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 30/7/2030 ngày Bính Dần tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
30
1/7 Bính Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2030, Lịch âm 31/7/2030 ngày Đinh Mão tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
31
2 Đinh Mão