- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 11/2/2037
- Ngày Âm Lịch: Giáp Dần 27/12/2036
- Ngày Giáp Dần tháng Tân Sửu năm Bính Thìn Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: giáp dần
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
Tên ngày:
Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.Kiêng cữ:
Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng.
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 1/2/2037 ngày Giáp Thìn tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
1
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 2/2/2037 ngày Ất Tỵ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
2
18 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 3/2/2037 ngày Bính Ngọ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
3
19 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 4/2/2037 ngày Đinh Mùi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
4
20 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 5/2/2037 ngày Mậu Thân tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
5
21 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 6/2/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
6
22 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 7/2/2037 ngày Canh Tuất tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
7
23 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 8/2/2037 ngày Tân Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
8
24 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 9/2/2037 ngày Nhâm Tý tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
9
25 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 10/2/2037 ngày Quý Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
10
26 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 11/2/2037 ngày Giáp Dần tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
11
27 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 12/2/2037 ngày Ất Mão tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
12
28 Ất Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 13/2/2037 ngày Bính Thìn tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
13
29 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 14/2/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
14
30 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 15/2/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
15
1/1 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 16/2/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
16
2 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 17/2/2037 ngày Canh Thân tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
17
3 Canh Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 18/2/2037 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
18
4 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 19/2/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
19
5 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 20/2/2037 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
20
6 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 21/2/2037 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
21
7 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 22/2/2037 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
22
8 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 23/2/2037 ngày Bính Dần tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
23
9 Bính Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 24/2/2037 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
24
10 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 25/2/2037 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
25
11 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 26/2/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
26
12 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 27/2/2037 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
27
13 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 28/2/2037 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
28
14 Tân Mùi