- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 8/2/2037
- Ngày Âm Lịch: Tân Hợi 24/12/2036
- Ngày Tân Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân hợi
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 1/2/2037 ngày Giáp Thìn tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
1
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 2/2/2037 ngày Ất Tỵ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
2
18 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 3/2/2037 ngày Bính Ngọ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
3
19 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 4/2/2037 ngày Đinh Mùi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
4
20 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 5/2/2037 ngày Mậu Thân tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
5
21 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 6/2/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
6
22 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 7/2/2037 ngày Canh Tuất tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
7
23 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 8/2/2037 ngày Tân Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
8
24 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 9/2/2037 ngày Nhâm Tý tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
9
25 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 10/2/2037 ngày Quý Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
10
26 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 11/2/2037 ngày Giáp Dần tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
11
27 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 12/2/2037 ngày Ất Mão tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
12
28 Ất Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 13/2/2037 ngày Bính Thìn tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
13
29 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 14/2/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
14
30 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 15/2/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
15
1/1 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 16/2/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
16
2 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 17/2/2037 ngày Canh Thân tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
17
3 Canh Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 18/2/2037 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
18
4 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 19/2/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
19
5 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 20/2/2037 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
20
6 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 21/2/2037 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
21
7 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 22/2/2037 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
22
8 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 23/2/2037 ngày Bính Dần tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
23
9 Bính Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 24/2/2037 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
24
10 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 25/2/2037 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
25
11 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 26/2/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
26
12 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 27/2/2037 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
27
13 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 28/2/2037 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
28
14 Tân Mùi