- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 4/2/2037
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mùi 20/12/2036
- Ngày Đinh Mùi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Hoàng n: Tốt cho mọi việc Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 1/2/2037 ngày Giáp Thìn tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
1
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 2/2/2037 ngày Ất Tỵ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
2
18 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 3/2/2037 ngày Bính Ngọ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
3
19 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 4/2/2037 ngày Đinh Mùi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
4
20 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 5/2/2037 ngày Mậu Thân tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
5
21 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 6/2/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
6
22 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 7/2/2037 ngày Canh Tuất tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
7
23 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 8/2/2037 ngày Tân Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
8
24 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 9/2/2037 ngày Nhâm Tý tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
9
25 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 10/2/2037 ngày Quý Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
10
26 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 11/2/2037 ngày Giáp Dần tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
11
27 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 12/2/2037 ngày Ất Mão tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
12
28 Ất Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 13/2/2037 ngày Bính Thìn tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
13
29 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 14/2/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
14
30 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 15/2/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
15
1/1 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 16/2/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
16
2 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 17/2/2037 ngày Canh Thân tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
17
3 Canh Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 18/2/2037 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
18
4 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 19/2/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
19
5 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 20/2/2037 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
20
6 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 21/2/2037 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
21
7 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 22/2/2037 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
22
8 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 23/2/2037 ngày Bính Dần tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
23
9 Bính Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 24/2/2037 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
24
10 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 25/2/2037 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
25
11 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 26/2/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
26
12 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 27/2/2037 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
27
13 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 28/2/2037 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
28
14 Tân Mùi