- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 12/2/2037
- Ngày Âm Lịch: Ất Mão 28/12/2036
- Ngày Ất Mão tháng Tân Sửu năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: ất mão
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 1/2/2037 ngày Giáp Thìn tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
1
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 2/2/2037 ngày Ất Tỵ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
2
18 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 3/2/2037 ngày Bính Ngọ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
3
19 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 4/2/2037 ngày Đinh Mùi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
4
20 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 5/2/2037 ngày Mậu Thân tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
5
21 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 6/2/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
6
22 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 7/2/2037 ngày Canh Tuất tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
7
23 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 8/2/2037 ngày Tân Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
8
24 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 9/2/2037 ngày Nhâm Tý tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
9
25 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 10/2/2037 ngày Quý Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
10
26 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 11/2/2037 ngày Giáp Dần tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
11
27 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 12/2/2037 ngày Ất Mão tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
12
28 Ất Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 13/2/2037 ngày Bính Thìn tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
13
29 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 14/2/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
14
30 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 15/2/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
15
1/1 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 16/2/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
16
2 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 17/2/2037 ngày Canh Thân tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
17
3 Canh Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 18/2/2037 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
18
4 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 19/2/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
19
5 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 20/2/2037 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
20
6 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 21/2/2037 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
21
7 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 22/2/2037 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
22
8 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 23/2/2037 ngày Bính Dần tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
23
9 Bính Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 24/2/2037 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
24
10 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 25/2/2037 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
25
11 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 26/2/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
26
12 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 27/2/2037 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
27
13 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2037, Lịch âm 28/2/2037 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
28
14 Tân Mùi