- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 11/4/2030
- Ngày Âm Lịch: Bính Tý 9/3/2030
- Ngày Bính Tý tháng Canh Thìn năm Canh Tuất Ngày Bình Thường
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Dương công lụy: ...
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: bính tí
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc MẫuSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 1/4/2030 ngày Bính Dần tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
1
29 Bính Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 2/4/2030 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
2
30 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 3/4/2030 ngày Mậu Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
3
1/3 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 4/4/2030 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
4
2 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 5/4/2030 ngày Canh Ngọ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
5
3 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 6/4/2030 ngày Tân Mùi tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
6
4 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 7/4/2030 ngày Nhâm Thân tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
7
5 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 8/4/2030 ngày Quý Dậu tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
8
6 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 9/4/2030 ngày Giáp Tuất tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
9
7 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 10/4/2030 ngày Ất Hợi tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
10
8 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 11/4/2030 ngày Bính Tý tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
11
9 Bính Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 12/4/2030 ngày Đinh Sửu tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
12
10 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 13/4/2030 ngày Mậu Dần tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
13
11 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 14/4/2030 ngày Kỷ Mão tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
14
12 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 15/4/2030 ngày Canh Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
15
13 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 16/4/2030 ngày Tân Tỵ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
16
14 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 17/4/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
17
15 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 18/4/2030 ngày Quý Mùi tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
18
16 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 19/4/2030 ngày Giáp Thân tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
19
17 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 20/4/2030 ngày Ất Dậu tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
20
18 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 21/4/2030 ngày Bính Tuất tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
21
19 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 22/4/2030 ngày Đinh Hợi tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
22
20 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 23/4/2030 ngày Mậu Tý tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
23
21 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 24/4/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
24
22 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 25/4/2030 ngày Canh Dần tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
25
23 Canh Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 26/4/2030 ngày Tân Mão tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
26
24 Tân Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 27/4/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
27
25 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 28/4/2030 ngày Quý Tỵ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
28
26 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 29/4/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
29
27 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 30/4/2030 ngày Ất Mùi tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
30
28 Ất Mùi