- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 16/4/2030
- Ngày Âm Lịch: Tân Tỵ 14/3/2030
- Ngày Tân Tỵ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: tân tỵ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 1/4/2030 ngày Bính Dần tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
1
29 Bính Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 2/4/2030 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
2
30 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 3/4/2030 ngày Mậu Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
3
1/3 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 4/4/2030 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
4
2 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 5/4/2030 ngày Canh Ngọ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
5
3 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 6/4/2030 ngày Tân Mùi tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
6
4 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 7/4/2030 ngày Nhâm Thân tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
7
5 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 8/4/2030 ngày Quý Dậu tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
8
6 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 9/4/2030 ngày Giáp Tuất tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
9
7 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 10/4/2030 ngày Ất Hợi tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
10
8 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 11/4/2030 ngày Bính Tý tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
11
9 Bính Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 12/4/2030 ngày Đinh Sửu tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
12
10 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 13/4/2030 ngày Mậu Dần tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
13
11 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 14/4/2030 ngày Kỷ Mão tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
14
12 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 15/4/2030 ngày Canh Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
15
13 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 16/4/2030 ngày Tân Tỵ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
16
14 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 17/4/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
17
15 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 18/4/2030 ngày Quý Mùi tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
18
16 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 19/4/2030 ngày Giáp Thân tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
19
17 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 20/4/2030 ngày Ất Dậu tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
20
18 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 21/4/2030 ngày Bính Tuất tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
21
19 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 22/4/2030 ngày Đinh Hợi tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
22
20 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 23/4/2030 ngày Mậu Tý tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
23
21 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 24/4/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
24
22 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 25/4/2030 ngày Canh Dần tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
25
23 Canh Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 26/4/2030 ngày Tân Mão tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
26
24 Tân Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 27/4/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
27
25 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 28/4/2030 ngày Quý Tỵ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
28
26 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 29/4/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
29
27 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 30/4/2030 ngày Ất Mùi tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
30
28 Ất Mùi