- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 11/6/2023
- Ngày Âm Lịch: Canh Tý 24/4/2023
- Ngày Canh Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão Ngày Tốt
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh tí
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Tên ngày:
Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.Kiêng cữ:
Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 1/6/2023 ngày Canh Dần tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
1
14 Canh Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 2/6/2023 ngày Tân Mão tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
2
15 Tân Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 3/6/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
3
16 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 4/6/2023 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
4
17 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 5/6/2023 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
5
18 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 6/6/2023 ngày Ất Mùi tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
6
19 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 7/6/2023 ngày Bính Thân tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
7
20 Bính Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 8/6/2023 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
8
21 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 9/6/2023 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
9
22 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 10/6/2023 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
10
23 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 11/6/2023 ngày Canh Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
11
24 Canh Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 12/6/2023 ngày Tân Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
12
25 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 13/6/2023 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
13
26 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 14/6/2023 ngày Quý Mão tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
14
27 Quý Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 15/6/2023 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
15
28 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 16/6/2023 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
16
29 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 17/6/2023 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
17
30 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 18/6/2023 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
18
1/5 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 19/6/2023 ngày Mậu Thân tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
19
2 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 20/6/2023 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
20
3 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 21/6/2023 ngày Canh Tuất tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
21
4 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 22/6/2023 ngày Tân Hợi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
22
5 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 23/6/2023 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
23
6 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 24/6/2023 ngày Quý Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
24
7 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 25/6/2023 ngày Giáp Dần tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
25
8 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 26/6/2023 ngày Ất Mão tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
26
9 Ất Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 27/6/2023 ngày Bính Thìn tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
27
10 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 28/6/2023 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
28
11 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 29/6/2023 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
29
12 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 30/6/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
30
13 Kỷ Mùi