- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 4/6/2023
- Ngày Âm Lịch: Quý Tỵ 17/4/2023
- Ngày Quý Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão Ngày Tốt
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: quý tỵ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Tên ngày:
Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.Kiêng cữ:
Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợiNgoại lệ:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 1/6/2023 ngày Canh Dần tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
1
14 Canh Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 2/6/2023 ngày Tân Mão tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
2
15 Tân Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 3/6/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
3
16 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 4/6/2023 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
4
17 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 5/6/2023 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
5
18 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 6/6/2023 ngày Ất Mùi tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
6
19 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 7/6/2023 ngày Bính Thân tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
7
20 Bính Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 8/6/2023 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
8
21 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 9/6/2023 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
9
22 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 10/6/2023 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
10
23 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 11/6/2023 ngày Canh Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
11
24 Canh Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 12/6/2023 ngày Tân Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
12
25 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 13/6/2023 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
13
26 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 14/6/2023 ngày Quý Mão tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
14
27 Quý Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 15/6/2023 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
15
28 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 16/6/2023 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
16
29 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 17/6/2023 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
17
30 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 18/6/2023 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
18
1/5 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 19/6/2023 ngày Mậu Thân tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
19
2 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 20/6/2023 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
20
3 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 21/6/2023 ngày Canh Tuất tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
21
4 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 22/6/2023 ngày Tân Hợi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
22
5 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 23/6/2023 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
23
6 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 24/6/2023 ngày Quý Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
24
7 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 25/6/2023 ngày Giáp Dần tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
25
8 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 26/6/2023 ngày Ất Mão tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
26
9 Ất Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 27/6/2023 ngày Bính Thìn tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
27
10 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 28/6/2023 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
28
11 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 29/6/2023 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
29
12 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 30/6/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
30
13 Kỷ Mùi