- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 30/6/2023
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Mùi 13/5/2023
- Ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão Ngày Tốt
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mùi
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
Tên ngày:
Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.Kiêng cữ:
Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 1/6/2023 ngày Canh Dần tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
1
14 Canh Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 2/6/2023 ngày Tân Mão tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
2
15 Tân Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 3/6/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
3
16 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 4/6/2023 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
4
17 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 5/6/2023 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
5
18 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 6/6/2023 ngày Ất Mùi tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
6
19 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 7/6/2023 ngày Bính Thân tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
7
20 Bính Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 8/6/2023 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
8
21 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 9/6/2023 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
9
22 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 10/6/2023 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
10
23 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 11/6/2023 ngày Canh Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
11
24 Canh Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 12/6/2023 ngày Tân Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
12
25 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 13/6/2023 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
13
26 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 14/6/2023 ngày Quý Mão tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
14
27 Quý Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 15/6/2023 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
15
28 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 16/6/2023 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
16
29 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 17/6/2023 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
17
30 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 18/6/2023 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
18
1/5 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 19/6/2023 ngày Mậu Thân tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
19
2 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 20/6/2023 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
20
3 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 21/6/2023 ngày Canh Tuất tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
21
4 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 22/6/2023 ngày Tân Hợi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
22
5 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 23/6/2023 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
23
6 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 24/6/2023 ngày Quý Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
24
7 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 25/6/2023 ngày Giáp Dần tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
25
8 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 26/6/2023 ngày Ất Mão tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
26
9 Ất Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 27/6/2023 ngày Bính Thìn tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
27
10 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 28/6/2023 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
28
11 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 29/6/2023 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
29
12 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2023, Lịch âm 30/6/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
30
13 Kỷ Mùi