- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 11/7/2034
- Ngày Âm Lịch: Mậu Thìn 26/5/2034
- Ngày Mậu Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần Ngày Tốt
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: mậu thìn
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
Tên ngày:
Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.Kiêng cữ:
Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 1/7/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
1
16 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 2/7/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
2
17 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 3/7/2034 ngày Canh Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
3
18 Canh Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 4/7/2034 ngày Tân Dậu tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
4
19 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 5/7/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
5
20 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 6/7/2034 ngày Quý Hợi tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
6
21 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 7/7/2034 ngày Giáp Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
7
22 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 8/7/2034 ngày Ất Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
8
23 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 9/7/2034 ngày Bính Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
9
24 Bính Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 10/7/2034 ngày Đinh Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
10
25 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 11/7/2034 ngày Mậu Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
11
26 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 12/7/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
12
27 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 13/7/2034 ngày Canh Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
13
28 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 14/7/2034 ngày Tân Mùi tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
14
29 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 15/7/2034 ngày Nhâm Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
15
30 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 16/7/2034 ngày Quý Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
16
1/6 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 17/7/2034 ngày Giáp Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
17
2 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 18/7/2034 ngày Ất Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
18
3 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 19/7/2034 ngày Bính Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
19
4 Bính Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 20/7/2034 ngày Đinh Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
20
5 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 21/7/2034 ngày Mậu Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
21
6 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 22/7/2034 ngày Kỷ Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
22
7 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 23/7/2034 ngày Canh Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
23
8 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 24/7/2034 ngày Tân Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
24
9 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 25/7/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
25
10 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 26/7/2034 ngày Quý Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
26
11 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 27/7/2034 ngày Giáp Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
27
12 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 28/7/2034 ngày Ất Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
28
13 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 29/7/2034 ngày Bính Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
29
14 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 30/7/2034 ngày Đinh Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
30
15 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 31/7/2034 ngày Mậu Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
31
16 Mậu Tý