- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 20/7/2034
- Ngày Âm Lịch: Đinh Sửu 5/6/2034
- Ngày Đinh Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: đinh sửu
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 1/7/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
1
16 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 2/7/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
2
17 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 3/7/2034 ngày Canh Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
3
18 Canh Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 4/7/2034 ngày Tân Dậu tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
4
19 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 5/7/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
5
20 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 6/7/2034 ngày Quý Hợi tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
6
21 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 7/7/2034 ngày Giáp Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
7
22 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 8/7/2034 ngày Ất Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
8
23 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 9/7/2034 ngày Bính Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
9
24 Bính Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 10/7/2034 ngày Đinh Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
10
25 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 11/7/2034 ngày Mậu Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
11
26 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 12/7/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
12
27 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 13/7/2034 ngày Canh Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
13
28 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 14/7/2034 ngày Tân Mùi tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
14
29 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 15/7/2034 ngày Nhâm Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
15
30 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 16/7/2034 ngày Quý Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
16
1/6 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 17/7/2034 ngày Giáp Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
17
2 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 18/7/2034 ngày Ất Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
18
3 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 19/7/2034 ngày Bính Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
19
4 Bính Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 20/7/2034 ngày Đinh Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
20
5 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 21/7/2034 ngày Mậu Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
21
6 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 22/7/2034 ngày Kỷ Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
22
7 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 23/7/2034 ngày Canh Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
23
8 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 24/7/2034 ngày Tân Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
24
9 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 25/7/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
25
10 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 26/7/2034 ngày Quý Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
26
11 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 27/7/2034 ngày Giáp Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
27
12 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 28/7/2034 ngày Ất Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
28
13 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 29/7/2034 ngày Bính Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
29
14 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 30/7/2034 ngày Đinh Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
30
15 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 31/7/2034 ngày Mậu Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
31
16 Mậu Tý