- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 6/7/2034
- Ngày Âm Lịch: Quý Hợi 21/5/2034
- Ngày Quý Hợi tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: quý hợi
tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 1/7/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
1
16 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 2/7/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
2
17 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 3/7/2034 ngày Canh Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
3
18 Canh Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 4/7/2034 ngày Tân Dậu tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
4
19 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 5/7/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
5
20 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 6/7/2034 ngày Quý Hợi tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
6
21 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 7/7/2034 ngày Giáp Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
7
22 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 8/7/2034 ngày Ất Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
8
23 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 9/7/2034 ngày Bính Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
9
24 Bính Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 10/7/2034 ngày Đinh Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
10
25 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 11/7/2034 ngày Mậu Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
11
26 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 12/7/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
12
27 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 13/7/2034 ngày Canh Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
13
28 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 14/7/2034 ngày Tân Mùi tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
14
29 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 15/7/2034 ngày Nhâm Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
15
30 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 16/7/2034 ngày Quý Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
16
1/6 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 17/7/2034 ngày Giáp Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
17
2 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 18/7/2034 ngày Ất Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
18
3 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 19/7/2034 ngày Bính Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
19
4 Bính Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 20/7/2034 ngày Đinh Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
20
5 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 21/7/2034 ngày Mậu Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
21
6 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 22/7/2034 ngày Kỷ Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
22
7 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 23/7/2034 ngày Canh Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
23
8 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 24/7/2034 ngày Tân Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
24
9 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 25/7/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
25
10 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 26/7/2034 ngày Quý Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
26
11 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 27/7/2034 ngày Giáp Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
27
12 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 28/7/2034 ngày Ất Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
28
13 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 29/7/2034 ngày Bính Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
29
14 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 30/7/2034 ngày Đinh Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
30
15 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2034, Lịch âm 31/7/2034 ngày Mậu Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
31
16 Mậu Tý