- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 11/8/2023
- Ngày Âm Lịch: Tân Sửu 25/6/2023
- Ngày Tân Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 1/8/2023 ngày Tân Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
1
15 Tân Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 2/8/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
2
16 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 3/8/2023 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
3
17 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 4/8/2023 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
4
18 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 5/8/2023 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
5
19 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 6/8/2023 ngày Bính Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
6
20 Bính Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 7/8/2023 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
7
21 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 8/8/2023 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
8
22 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 9/8/2023 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
9
23 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 10/8/2023 ngày Canh Tý tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
10
24 Canh Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 11/8/2023 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
11
25 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 12/8/2023 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
12
26 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 13/8/2023 ngày Quý Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
13
27 Quý Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 14/8/2023 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
14
28 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 15/8/2023 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
15
29 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 16/8/2023 ngày Bính Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mão
16
1/7 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 17/8/2023 ngày Đinh Mùi tháng Canh Thân năm Quý Mão
17
2 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 18/8/2023 ngày Mậu Thân tháng Canh Thân năm Quý Mão
18
3 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 19/8/2023 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Thân năm Quý Mão
19
4 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 20/8/2023 ngày Canh Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão
20
5 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 21/8/2023 ngày Tân Hợi tháng Canh Thân năm Quý Mão
21
6 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 22/8/2023 ngày Nhâm Tý tháng Canh Thân năm Quý Mão
22
7 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 23/8/2023 ngày Quý Sửu tháng Canh Thân năm Quý Mão
23
8 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 24/8/2023 ngày Giáp Dần tháng Canh Thân năm Quý Mão
24
9 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 25/8/2023 ngày Ất Mão tháng Canh Thân năm Quý Mão
25
10 Ất Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 26/8/2023 ngày Bính Thìn tháng Canh Thân năm Quý Mão
26
11 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 27/8/2023 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Mão
27
12 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 28/8/2023 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mão
28
13 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 29/8/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Thân năm Quý Mão
29
14 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 30/8/2023 ngày Canh Thân tháng Canh Thân năm Quý Mão
30
15 Canh Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 31/8/2023 ngày Tân Dậu tháng Canh Thân năm Quý Mão
31
16 Tân Dậu