- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 14/8/2023
- Ngày Âm Lịch: Giáp Thìn 28/6/2023
- Ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: giáp thìn
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 1/8/2023 ngày Tân Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
1
15 Tân Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 2/8/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
2
16 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 3/8/2023 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
3
17 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 4/8/2023 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
4
18 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 5/8/2023 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
5
19 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 6/8/2023 ngày Bính Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
6
20 Bính Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 7/8/2023 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
7
21 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 8/8/2023 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
8
22 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 9/8/2023 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
9
23 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 10/8/2023 ngày Canh Tý tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
10
24 Canh Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 11/8/2023 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
11
25 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 12/8/2023 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
12
26 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 13/8/2023 ngày Quý Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
13
27 Quý Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 14/8/2023 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
14
28 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 15/8/2023 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
15
29 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 16/8/2023 ngày Bính Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mão
16
1/7 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 17/8/2023 ngày Đinh Mùi tháng Canh Thân năm Quý Mão
17
2 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 18/8/2023 ngày Mậu Thân tháng Canh Thân năm Quý Mão
18
3 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 19/8/2023 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Thân năm Quý Mão
19
4 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 20/8/2023 ngày Canh Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão
20
5 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 21/8/2023 ngày Tân Hợi tháng Canh Thân năm Quý Mão
21
6 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 22/8/2023 ngày Nhâm Tý tháng Canh Thân năm Quý Mão
22
7 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 23/8/2023 ngày Quý Sửu tháng Canh Thân năm Quý Mão
23
8 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 24/8/2023 ngày Giáp Dần tháng Canh Thân năm Quý Mão
24
9 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 25/8/2023 ngày Ất Mão tháng Canh Thân năm Quý Mão
25
10 Ất Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 26/8/2023 ngày Bính Thìn tháng Canh Thân năm Quý Mão
26
11 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 27/8/2023 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Mão
27
12 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 28/8/2023 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mão
28
13 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 29/8/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Thân năm Quý Mão
29
14 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 30/8/2023 ngày Canh Thân tháng Canh Thân năm Quý Mão
30
15 Canh Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 31/8/2023 ngày Tân Dậu tháng Canh Thân năm Quý Mão
31
16 Tân Dậu