- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 2/8/2023
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 16/6/2023
- Ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 1/8/2023 ngày Tân Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
1
15 Tân Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 2/8/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
2
16 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 3/8/2023 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
3
17 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 4/8/2023 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
4
18 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 5/8/2023 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
5
19 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 6/8/2023 ngày Bính Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
6
20 Bính Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 7/8/2023 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
7
21 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 8/8/2023 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
8
22 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 9/8/2023 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
9
23 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 10/8/2023 ngày Canh Tý tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
10
24 Canh Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 11/8/2023 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
11
25 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 12/8/2023 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
12
26 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 13/8/2023 ngày Quý Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
13
27 Quý Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 14/8/2023 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
14
28 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 15/8/2023 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
15
29 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 16/8/2023 ngày Bính Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mão
16
1/7 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 17/8/2023 ngày Đinh Mùi tháng Canh Thân năm Quý Mão
17
2 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 18/8/2023 ngày Mậu Thân tháng Canh Thân năm Quý Mão
18
3 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 19/8/2023 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Thân năm Quý Mão
19
4 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 20/8/2023 ngày Canh Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão
20
5 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 21/8/2023 ngày Tân Hợi tháng Canh Thân năm Quý Mão
21
6 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 22/8/2023 ngày Nhâm Tý tháng Canh Thân năm Quý Mão
22
7 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 23/8/2023 ngày Quý Sửu tháng Canh Thân năm Quý Mão
23
8 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 24/8/2023 ngày Giáp Dần tháng Canh Thân năm Quý Mão
24
9 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 25/8/2023 ngày Ất Mão tháng Canh Thân năm Quý Mão
25
10 Ất Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 26/8/2023 ngày Bính Thìn tháng Canh Thân năm Quý Mão
26
11 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 27/8/2023 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Mão
27
12 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 28/8/2023 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mão
28
13 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 29/8/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Thân năm Quý Mão
29
14 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 30/8/2023 ngày Canh Thân tháng Canh Thân năm Quý Mão
30
15 Canh Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 31/8/2023 ngày Tân Dậu tháng Canh Thân năm Quý Mão
31
16 Tân Dậu