- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 26/8/2023
- Ngày Âm Lịch: Bính Thìn 11/7/2023
- Ngày Bính Thìn tháng Canh Thân năm Quý Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: bính thìn
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Tam Hợp: TốSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú
Sao xấu
Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 1/8/2023 ngày Tân Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
1
15 Tân Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 2/8/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
2
16 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 3/8/2023 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
3
17 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 4/8/2023 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
4
18 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 5/8/2023 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
5
19 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 6/8/2023 ngày Bính Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
6
20 Bính Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 7/8/2023 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
7
21 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 8/8/2023 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
8
22 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 9/8/2023 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
9
23 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 10/8/2023 ngày Canh Tý tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
10
24 Canh Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 11/8/2023 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
11
25 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 12/8/2023 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
12
26 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 13/8/2023 ngày Quý Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
13
27 Quý Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 14/8/2023 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
14
28 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 15/8/2023 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
15
29 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 16/8/2023 ngày Bính Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mão
16
1/7 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 17/8/2023 ngày Đinh Mùi tháng Canh Thân năm Quý Mão
17
2 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 18/8/2023 ngày Mậu Thân tháng Canh Thân năm Quý Mão
18
3 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 19/8/2023 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Thân năm Quý Mão
19
4 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 20/8/2023 ngày Canh Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão
20
5 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 21/8/2023 ngày Tân Hợi tháng Canh Thân năm Quý Mão
21
6 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 22/8/2023 ngày Nhâm Tý tháng Canh Thân năm Quý Mão
22
7 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 23/8/2023 ngày Quý Sửu tháng Canh Thân năm Quý Mão
23
8 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 24/8/2023 ngày Giáp Dần tháng Canh Thân năm Quý Mão
24
9 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 25/8/2023 ngày Ất Mão tháng Canh Thân năm Quý Mão
25
10 Ất Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 26/8/2023 ngày Bính Thìn tháng Canh Thân năm Quý Mão
26
11 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 27/8/2023 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Mão
27
12 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 28/8/2023 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mão
28
13 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 29/8/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Thân năm Quý Mão
29
14 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 30/8/2023 ngày Canh Thân tháng Canh Thân năm Quý Mão
30
15 Canh Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2023, Lịch âm 31/8/2023 ngày Tân Dậu tháng Canh Thân năm Quý Mão
31
16 Tân Dậu