- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 12/2/2031
- Ngày Âm Lịch: Quý Mùi 21/1/2031
- Ngày Quý Mùi tháng Canh Dần năm Tân Hợi Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý mùi
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc Thiên thành Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 1/2/2031 ngày Nhâm Thân tháng Canh Dần năm Tân Hợi
1
10 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 2/2/2031 ngày Quý Dậu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
2
11 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 3/2/2031 ngày Giáp Tuất tháng Canh Dần năm Tân Hợi
3
12 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 4/2/2031 ngày Ất Hợi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
4
13 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 5/2/2031 ngày Bính Tý tháng Canh Dần năm Tân Hợi
5
14 Bính Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 6/2/2031 ngày Đinh Sửu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
6
15 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 7/2/2031 ngày Mậu Dần tháng Canh Dần năm Tân Hợi
7
16 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 8/2/2031 ngày Kỷ Mão tháng Canh Dần năm Tân Hợi
8
17 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 9/2/2031 ngày Canh Thìn tháng Canh Dần năm Tân Hợi
9
18 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 10/2/2031 ngày Tân Tỵ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
10
19 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 11/2/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
11
20 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 12/2/2031 ngày Quý Mùi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
12
21 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 13/2/2031 ngày Giáp Thân tháng Canh Dần năm Tân Hợi
13
22 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 14/2/2031 ngày Ất Dậu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
14
23 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 15/2/2031 ngày Bính Tuất tháng Canh Dần năm Tân Hợi
15
24 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 16/2/2031 ngày Đinh Hợi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
16
25 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 17/2/2031 ngày Mậu Tý tháng Canh Dần năm Tân Hợi
17
26 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 18/2/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
18
27 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 19/2/2031 ngày Canh Dần tháng Canh Dần năm Tân Hợi
19
28 Canh Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 20/2/2031 ngày Tân Mão tháng Canh Dần năm Tân Hợi
20
29 Tân Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 21/2/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mão năm Tân Hợi
21
1/2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 22/2/2031 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
22
2 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 23/2/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
23
3 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 24/2/2031 ngày Ất Mùi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
24
4 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 25/2/2031 ngày Bính Thân tháng Tân Mão năm Tân Hợi
25
5 Bính Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 26/2/2031 ngày Đinh Dậu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
26
6 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 27/2/2031 ngày Mậu Tuất tháng Tân Mão năm Tân Hợi
27
7 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 28/2/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
28
8 Kỷ Hợi