- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 18/2/2031
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Sửu 27/1/2031
- Ngày Kỷ Sửu tháng Canh Dần năm Tân Hợi Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: kỷ sửu
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Minh đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 1/2/2031 ngày Nhâm Thân tháng Canh Dần năm Tân Hợi
1
10 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 2/2/2031 ngày Quý Dậu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
2
11 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 3/2/2031 ngày Giáp Tuất tháng Canh Dần năm Tân Hợi
3
12 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 4/2/2031 ngày Ất Hợi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
4
13 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 5/2/2031 ngày Bính Tý tháng Canh Dần năm Tân Hợi
5
14 Bính Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 6/2/2031 ngày Đinh Sửu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
6
15 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 7/2/2031 ngày Mậu Dần tháng Canh Dần năm Tân Hợi
7
16 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 8/2/2031 ngày Kỷ Mão tháng Canh Dần năm Tân Hợi
8
17 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 9/2/2031 ngày Canh Thìn tháng Canh Dần năm Tân Hợi
9
18 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 10/2/2031 ngày Tân Tỵ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
10
19 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 11/2/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
11
20 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 12/2/2031 ngày Quý Mùi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
12
21 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 13/2/2031 ngày Giáp Thân tháng Canh Dần năm Tân Hợi
13
22 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 14/2/2031 ngày Ất Dậu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
14
23 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 15/2/2031 ngày Bính Tuất tháng Canh Dần năm Tân Hợi
15
24 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 16/2/2031 ngày Đinh Hợi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
16
25 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 17/2/2031 ngày Mậu Tý tháng Canh Dần năm Tân Hợi
17
26 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 18/2/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
18
27 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 19/2/2031 ngày Canh Dần tháng Canh Dần năm Tân Hợi
19
28 Canh Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 20/2/2031 ngày Tân Mão tháng Canh Dần năm Tân Hợi
20
29 Tân Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 21/2/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mão năm Tân Hợi
21
1/2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 22/2/2031 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
22
2 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 23/2/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
23
3 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 24/2/2031 ngày Ất Mùi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
24
4 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 25/2/2031 ngày Bính Thân tháng Tân Mão năm Tân Hợi
25
5 Bính Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 26/2/2031 ngày Đinh Dậu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
26
6 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 27/2/2031 ngày Mậu Tuất tháng Tân Mão năm Tân Hợi
27
7 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 28/2/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
28
8 Kỷ Hợi