- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 20/2/2031
- Ngày Âm Lịch: Tân Mão 29/1/2031
- Ngày Tân Mão tháng Canh Dần năm Tân Hợi Ngày Bình Thường
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân mão
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 1/2/2031 ngày Nhâm Thân tháng Canh Dần năm Tân Hợi
1
10 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 2/2/2031 ngày Quý Dậu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
2
11 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 3/2/2031 ngày Giáp Tuất tháng Canh Dần năm Tân Hợi
3
12 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 4/2/2031 ngày Ất Hợi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
4
13 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 5/2/2031 ngày Bính Tý tháng Canh Dần năm Tân Hợi
5
14 Bính Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 6/2/2031 ngày Đinh Sửu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
6
15 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 7/2/2031 ngày Mậu Dần tháng Canh Dần năm Tân Hợi
7
16 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 8/2/2031 ngày Kỷ Mão tháng Canh Dần năm Tân Hợi
8
17 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 9/2/2031 ngày Canh Thìn tháng Canh Dần năm Tân Hợi
9
18 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 10/2/2031 ngày Tân Tỵ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
10
19 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 11/2/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
11
20 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 12/2/2031 ngày Quý Mùi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
12
21 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 13/2/2031 ngày Giáp Thân tháng Canh Dần năm Tân Hợi
13
22 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 14/2/2031 ngày Ất Dậu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
14
23 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 15/2/2031 ngày Bính Tuất tháng Canh Dần năm Tân Hợi
15
24 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 16/2/2031 ngày Đinh Hợi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
16
25 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 17/2/2031 ngày Mậu Tý tháng Canh Dần năm Tân Hợi
17
26 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 18/2/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
18
27 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 19/2/2031 ngày Canh Dần tháng Canh Dần năm Tân Hợi
19
28 Canh Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 20/2/2031 ngày Tân Mão tháng Canh Dần năm Tân Hợi
20
29 Tân Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 21/2/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mão năm Tân Hợi
21
1/2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 22/2/2031 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
22
2 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 23/2/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
23
3 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 24/2/2031 ngày Ất Mùi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
24
4 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 25/2/2031 ngày Bính Thân tháng Tân Mão năm Tân Hợi
25
5 Bính Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 26/2/2031 ngày Đinh Dậu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
26
6 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 27/2/2031 ngày Mậu Tuất tháng Tân Mão năm Tân Hợi
27
7 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 28/2/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
28
8 Kỷ Hợi