- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 9/2/2031
- Ngày Âm Lịch: Canh Thìn 18/1/2031
- Ngày Canh Thìn tháng Canh Dần năm Tân Hợi Ngày Xấu
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: canh thìn
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Tên ngày:
Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.Kiêng cữ:
Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 1/2/2031 ngày Nhâm Thân tháng Canh Dần năm Tân Hợi
1
10 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 2/2/2031 ngày Quý Dậu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
2
11 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 3/2/2031 ngày Giáp Tuất tháng Canh Dần năm Tân Hợi
3
12 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 4/2/2031 ngày Ất Hợi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
4
13 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 5/2/2031 ngày Bính Tý tháng Canh Dần năm Tân Hợi
5
14 Bính Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 6/2/2031 ngày Đinh Sửu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
6
15 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 7/2/2031 ngày Mậu Dần tháng Canh Dần năm Tân Hợi
7
16 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 8/2/2031 ngày Kỷ Mão tháng Canh Dần năm Tân Hợi
8
17 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 9/2/2031 ngày Canh Thìn tháng Canh Dần năm Tân Hợi
9
18 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 10/2/2031 ngày Tân Tỵ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
10
19 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 11/2/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
11
20 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 12/2/2031 ngày Quý Mùi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
12
21 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 13/2/2031 ngày Giáp Thân tháng Canh Dần năm Tân Hợi
13
22 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 14/2/2031 ngày Ất Dậu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
14
23 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 15/2/2031 ngày Bính Tuất tháng Canh Dần năm Tân Hợi
15
24 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 16/2/2031 ngày Đinh Hợi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
16
25 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 17/2/2031 ngày Mậu Tý tháng Canh Dần năm Tân Hợi
17
26 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 18/2/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
18
27 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 19/2/2031 ngày Canh Dần tháng Canh Dần năm Tân Hợi
19
28 Canh Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 20/2/2031 ngày Tân Mão tháng Canh Dần năm Tân Hợi
20
29 Tân Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 21/2/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mão năm Tân Hợi
21
1/2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 22/2/2031 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
22
2 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 23/2/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
23
3 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 24/2/2031 ngày Ất Mùi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
24
4 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 25/2/2031 ngày Bính Thân tháng Tân Mão năm Tân Hợi
25
5 Bính Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 26/2/2031 ngày Đinh Dậu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
26
6 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 27/2/2031 ngày Mậu Tuất tháng Tân Mão năm Tân Hợi
27
7 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2031, Lịch âm 28/2/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
28
8 Kỷ Hợi