- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 12/4/2023
- Ngày Âm Lịch: Canh Tý 22/2/2023
- Ngày Canh Tý tháng Ất Mão năm Quý Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: canh tí
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 1/4/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mão năm Quý Mão
1
11 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 2/4/2023 ngày Canh Dần tháng Ất Mão năm Quý Mão
2
12 Canh Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 3/4/2023 ngày Tân Mão tháng Ất Mão năm Quý Mão
3
13 Tân Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 4/4/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mão năm Quý Mão
4
14 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 5/4/2023 ngày Quý Tỵ tháng Ất Mão năm Quý Mão
5
15 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 6/4/2023 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Mão
6
16 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 7/4/2023 ngày Ất Mùi tháng Ất Mão năm Quý Mão
7
17 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 8/4/2023 ngày Bính Thân tháng Ất Mão năm Quý Mão
8
18 Bính Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 9/4/2023 ngày Đinh Dậu tháng Ất Mão năm Quý Mão
9
19 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 10/4/2023 ngày Mậu Tuất tháng Ất Mão năm Quý Mão
10
20 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 11/4/2023 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Mão năm Quý Mão
11
21 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 12/4/2023 ngày Canh Tý tháng Ất Mão năm Quý Mão
12
22 Canh Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 13/4/2023 ngày Tân Sửu tháng Ất Mão năm Quý Mão
13
23 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 14/4/2023 ngày Nhâm Dần tháng Ất Mão năm Quý Mão
14
24 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 15/4/2023 ngày Quý Mão tháng Ất Mão năm Quý Mão
15
25 Quý Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 16/4/2023 ngày Giáp Thìn tháng Ất Mão năm Quý Mão
16
26 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 17/4/2023 ngày Ất Tỵ tháng Ất Mão năm Quý Mão
17
27 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 18/4/2023 ngày Bính Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Mão
18
28 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 19/4/2023 ngày Đinh Mùi tháng Ất Mão năm Quý Mão
19
29 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 20/4/2023 ngày Mậu Thân tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
20
1/3 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 21/4/2023 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
21
2 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 22/4/2023 ngày Canh Tuất tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
22
3 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 23/4/2023 ngày Tân Hợi tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
23
4 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 24/4/2023 ngày Nhâm Tý tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
24
5 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 25/4/2023 ngày Quý Sửu tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
25
6 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 26/4/2023 ngày Giáp Dần tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
26
7 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 27/4/2023 ngày Ất Mão tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
27
8 Ất Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 28/4/2023 ngày Bính Thìn tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
28
9 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 29/4/2023 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
29
10 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 30/4/2023 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
30
11 Mậu Ngọ