- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 28/4/2023
- Ngày Âm Lịch: Bính Thìn 9/3/2023
- Ngày Bính Thìn tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: bính thìn
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Xá: Tốt cho việc tế tự, giải oan, hoặc trừ được các sao xấu. Kiêng kỵ việc động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tương ứng với ngày thiên xá gặp sinh khí Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 1/4/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mão năm Quý Mão
1
11 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 2/4/2023 ngày Canh Dần tháng Ất Mão năm Quý Mão
2
12 Canh Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 3/4/2023 ngày Tân Mão tháng Ất Mão năm Quý Mão
3
13 Tân Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 4/4/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mão năm Quý Mão
4
14 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 5/4/2023 ngày Quý Tỵ tháng Ất Mão năm Quý Mão
5
15 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 6/4/2023 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Mão
6
16 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 7/4/2023 ngày Ất Mùi tháng Ất Mão năm Quý Mão
7
17 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 8/4/2023 ngày Bính Thân tháng Ất Mão năm Quý Mão
8
18 Bính Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 9/4/2023 ngày Đinh Dậu tháng Ất Mão năm Quý Mão
9
19 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 10/4/2023 ngày Mậu Tuất tháng Ất Mão năm Quý Mão
10
20 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 11/4/2023 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Mão năm Quý Mão
11
21 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 12/4/2023 ngày Canh Tý tháng Ất Mão năm Quý Mão
12
22 Canh Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 13/4/2023 ngày Tân Sửu tháng Ất Mão năm Quý Mão
13
23 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 14/4/2023 ngày Nhâm Dần tháng Ất Mão năm Quý Mão
14
24 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 15/4/2023 ngày Quý Mão tháng Ất Mão năm Quý Mão
15
25 Quý Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 16/4/2023 ngày Giáp Thìn tháng Ất Mão năm Quý Mão
16
26 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 17/4/2023 ngày Ất Tỵ tháng Ất Mão năm Quý Mão
17
27 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 18/4/2023 ngày Bính Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Mão
18
28 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 19/4/2023 ngày Đinh Mùi tháng Ất Mão năm Quý Mão
19
29 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 20/4/2023 ngày Mậu Thân tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
20
1/3 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 21/4/2023 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
21
2 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 22/4/2023 ngày Canh Tuất tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
22
3 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 23/4/2023 ngày Tân Hợi tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
23
4 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 24/4/2023 ngày Nhâm Tý tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
24
5 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 25/4/2023 ngày Quý Sửu tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
25
6 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 26/4/2023 ngày Giáp Dần tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
26
7 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 27/4/2023 ngày Ất Mão tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
27
8 Ất Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 28/4/2023 ngày Bính Thìn tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
28
9 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 29/4/2023 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
29
10 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 30/4/2023 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
30
11 Mậu Ngọ