- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 8/4/2023
- Ngày Âm Lịch: Bính Thân 18/2/2023
- Ngày Bính Thân tháng Ất Mão năm Quý Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: bính thân
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 1/4/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mão năm Quý Mão
1
11 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 2/4/2023 ngày Canh Dần tháng Ất Mão năm Quý Mão
2
12 Canh Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 3/4/2023 ngày Tân Mão tháng Ất Mão năm Quý Mão
3
13 Tân Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 4/4/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mão năm Quý Mão
4
14 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 5/4/2023 ngày Quý Tỵ tháng Ất Mão năm Quý Mão
5
15 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 6/4/2023 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Mão
6
16 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 7/4/2023 ngày Ất Mùi tháng Ất Mão năm Quý Mão
7
17 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 8/4/2023 ngày Bính Thân tháng Ất Mão năm Quý Mão
8
18 Bính Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 9/4/2023 ngày Đinh Dậu tháng Ất Mão năm Quý Mão
9
19 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 10/4/2023 ngày Mậu Tuất tháng Ất Mão năm Quý Mão
10
20 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 11/4/2023 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Mão năm Quý Mão
11
21 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 12/4/2023 ngày Canh Tý tháng Ất Mão năm Quý Mão
12
22 Canh Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 13/4/2023 ngày Tân Sửu tháng Ất Mão năm Quý Mão
13
23 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 14/4/2023 ngày Nhâm Dần tháng Ất Mão năm Quý Mão
14
24 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 15/4/2023 ngày Quý Mão tháng Ất Mão năm Quý Mão
15
25 Quý Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 16/4/2023 ngày Giáp Thìn tháng Ất Mão năm Quý Mão
16
26 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 17/4/2023 ngày Ất Tỵ tháng Ất Mão năm Quý Mão
17
27 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 18/4/2023 ngày Bính Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Mão
18
28 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 19/4/2023 ngày Đinh Mùi tháng Ất Mão năm Quý Mão
19
29 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 20/4/2023 ngày Mậu Thân tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
20
1/3 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 21/4/2023 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
21
2 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 22/4/2023 ngày Canh Tuất tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
22
3 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 23/4/2023 ngày Tân Hợi tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
23
4 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 24/4/2023 ngày Nhâm Tý tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
24
5 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 25/4/2023 ngày Quý Sửu tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
25
6 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 26/4/2023 ngày Giáp Dần tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
26
7 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 27/4/2023 ngày Ất Mão tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
27
8 Ất Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 28/4/2023 ngày Bính Thìn tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
28
9 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 29/4/2023 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
29
10 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2023, Lịch âm 30/4/2023 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
30
11 Mậu Ngọ