- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 12/5/2023
- Ngày Âm Lịch: Canh Ngọ 23/3/2023
- Ngày Canh Ngọ tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: canh ngọ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dân nhật: Tốt cho mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ v
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ v
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 1/5/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
1
12 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 2/5/2023 ngày Canh Thân tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
2
13 Canh Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 3/5/2023 ngày Tân Dậu tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
3
14 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 4/5/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
4
15 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 5/5/2023 ngày Quý Hợi tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
5
16 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 6/5/2023 ngày Giáp Tý tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
6
17 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 7/5/2023 ngày Ất Sửu tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
7
18 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 8/5/2023 ngày Bính Dần tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
8
19 Bính Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 9/5/2023 ngày Đinh Mão tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
9
20 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 10/5/2023 ngày Mậu Thìn tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
10
21 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 11/5/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
11
22 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 12/5/2023 ngày Canh Ngọ tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
12
23 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 13/5/2023 ngày Tân Mùi tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
13
24 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 14/5/2023 ngày Nhâm Thân tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
14
25 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 15/5/2023 ngày Quý Dậu tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
15
26 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 16/5/2023 ngày Giáp Tuất tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
16
27 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 17/5/2023 ngày Ất Hợi tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
17
28 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 18/5/2023 ngày Bính Tý tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
18
29 Bính Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 19/5/2023 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
19
1/4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 20/5/2023 ngày Mậu Dần tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
20
2 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 21/5/2023 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
21
3 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 22/5/2023 ngày Canh Thìn tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
22
4 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 23/5/2023 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
23
5 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 24/5/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
24
6 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 25/5/2023 ngày Quý Mùi tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
25
7 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 26/5/2023 ngày Giáp Thân tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
26
8 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 27/5/2023 ngày Ất Dậu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
27
9 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 28/5/2023 ngày Bính Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
28
10 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 29/5/2023 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
29
11 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 30/5/2023 ngày Mậu Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
30
12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 31/5/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
31
13 Kỷ Sửu