- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 13/5/2023
- Ngày Âm Lịch: Tân Mùi 24/3/2023
- Ngày Tân Mùi tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
Tên ngày:
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Hợp kết màn hay may áo.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việ
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 1/5/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
1
12 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 2/5/2023 ngày Canh Thân tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
2
13 Canh Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 3/5/2023 ngày Tân Dậu tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
3
14 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 4/5/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
4
15 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 5/5/2023 ngày Quý Hợi tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
5
16 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 6/5/2023 ngày Giáp Tý tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
6
17 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 7/5/2023 ngày Ất Sửu tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
7
18 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 8/5/2023 ngày Bính Dần tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
8
19 Bính Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 9/5/2023 ngày Đinh Mão tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
9
20 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 10/5/2023 ngày Mậu Thìn tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
10
21 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 11/5/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
11
22 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 12/5/2023 ngày Canh Ngọ tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
12
23 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 13/5/2023 ngày Tân Mùi tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
13
24 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 14/5/2023 ngày Nhâm Thân tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
14
25 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 15/5/2023 ngày Quý Dậu tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
15
26 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 16/5/2023 ngày Giáp Tuất tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
16
27 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 17/5/2023 ngày Ất Hợi tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
17
28 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 18/5/2023 ngày Bính Tý tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
18
29 Bính Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 19/5/2023 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
19
1/4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 20/5/2023 ngày Mậu Dần tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
20
2 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 21/5/2023 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
21
3 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 22/5/2023 ngày Canh Thìn tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
22
4 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 23/5/2023 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
23
5 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 24/5/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
24
6 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 25/5/2023 ngày Quý Mùi tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
25
7 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 26/5/2023 ngày Giáp Thân tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
26
8 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 27/5/2023 ngày Ất Dậu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
27
9 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 28/5/2023 ngày Bính Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
28
10 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 29/5/2023 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
29
11 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 30/5/2023 ngày Mậu Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
30
12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 31/5/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
31
13 Kỷ Sửu