- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 23/5/2023
- Ngày Âm Lịch: Tân Tỵ 5/4/2023
- Ngày Tân Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão Ngày Tốt
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: tân tỵ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 1/5/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
1
12 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 2/5/2023 ngày Canh Thân tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
2
13 Canh Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 3/5/2023 ngày Tân Dậu tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
3
14 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 4/5/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
4
15 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 5/5/2023 ngày Quý Hợi tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
5
16 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 6/5/2023 ngày Giáp Tý tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
6
17 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 7/5/2023 ngày Ất Sửu tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
7
18 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 8/5/2023 ngày Bính Dần tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
8
19 Bính Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 9/5/2023 ngày Đinh Mão tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
9
20 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 10/5/2023 ngày Mậu Thìn tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
10
21 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 11/5/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
11
22 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 12/5/2023 ngày Canh Ngọ tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
12
23 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 13/5/2023 ngày Tân Mùi tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
13
24 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 14/5/2023 ngày Nhâm Thân tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
14
25 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 15/5/2023 ngày Quý Dậu tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
15
26 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 16/5/2023 ngày Giáp Tuất tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
16
27 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 17/5/2023 ngày Ất Hợi tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
17
28 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 18/5/2023 ngày Bính Tý tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão
18
29 Bính Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 19/5/2023 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
19
1/4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 20/5/2023 ngày Mậu Dần tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
20
2 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 21/5/2023 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
21
3 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 22/5/2023 ngày Canh Thìn tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
22
4 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 23/5/2023 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
23
5 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 24/5/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
24
6 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 25/5/2023 ngày Quý Mùi tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
25
7 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 26/5/2023 ngày Giáp Thân tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
26
8 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 27/5/2023 ngày Ất Dậu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
27
9 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 28/5/2023 ngày Bính Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
28
10 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 29/5/2023 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
29
11 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 30/5/2023 ngày Mậu Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
30
12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2023, Lịch âm 31/5/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão
31
13 Kỷ Sửu