- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 12/6/2031
- Ngày Âm Lịch: Quý Mùi 23/4/2031
- Ngày Quý Mùi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi Ngày Bình Thường
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: quý mùi
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Lộc khố: Tốt cho việc khai tSao Thiên Phúc: tốt mọi việc Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh,
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh,
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 1/6/2031 ngày Nhâm Thân tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
1
12 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 2/6/2031 ngày Quý Dậu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
2
13 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 3/6/2031 ngày Giáp Tuất tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
3
14 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 4/6/2031 ngày Ất Hợi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
4
15 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 5/6/2031 ngày Bính Tý tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
5
16 Bính Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 6/6/2031 ngày Đinh Sửu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
6
17 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 7/6/2031 ngày Mậu Dần tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
7
18 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 8/6/2031 ngày Kỷ Mão tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
8
19 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 9/6/2031 ngày Canh Thìn tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
9
20 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 10/6/2031 ngày Tân Tỵ tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
10
21 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 11/6/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
11
22 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 12/6/2031 ngày Quý Mùi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
12
23 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 13/6/2031 ngày Giáp Thân tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
13
24 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 14/6/2031 ngày Ất Dậu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
14
25 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 15/6/2031 ngày Bính Tuất tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
15
26 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 16/6/2031 ngày Đinh Hợi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
16
27 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 17/6/2031 ngày Mậu Tý tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
17
28 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 18/6/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
18
29 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 19/6/2031 ngày Canh Dần tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
19
30 Canh Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 20/6/2031 ngày Tân Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
20
1/5 Tân Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 21/6/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
21
2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 22/6/2031 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
22
3 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 23/6/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
23
4 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 24/6/2031 ngày Ất Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
24
5 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 25/6/2031 ngày Bính Thân tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
25
6 Bính Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 26/6/2031 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
26
7 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 27/6/2031 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
27
8 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 28/6/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
28
9 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 29/6/2031 ngày Canh Tý tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
29
10 Canh Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 30/6/2031 ngày Tân Sửu tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
30
11 Tân Sửu