- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 24/6/2031
- Ngày Âm Lịch: Ất Mùi 5/5/2031
- Ngày Ất Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi Ngày Tốt
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: ất mùi
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 1/6/2031 ngày Nhâm Thân tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
1
12 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 2/6/2031 ngày Quý Dậu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
2
13 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 3/6/2031 ngày Giáp Tuất tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
3
14 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 4/6/2031 ngày Ất Hợi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
4
15 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 5/6/2031 ngày Bính Tý tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
5
16 Bính Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 6/6/2031 ngày Đinh Sửu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
6
17 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 7/6/2031 ngày Mậu Dần tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
7
18 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 8/6/2031 ngày Kỷ Mão tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
8
19 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 9/6/2031 ngày Canh Thìn tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
9
20 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 10/6/2031 ngày Tân Tỵ tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
10
21 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 11/6/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
11
22 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 12/6/2031 ngày Quý Mùi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
12
23 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 13/6/2031 ngày Giáp Thân tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
13
24 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 14/6/2031 ngày Ất Dậu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
14
25 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 15/6/2031 ngày Bính Tuất tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
15
26 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 16/6/2031 ngày Đinh Hợi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
16
27 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 17/6/2031 ngày Mậu Tý tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
17
28 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 18/6/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
18
29 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 19/6/2031 ngày Canh Dần tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
19
30 Canh Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 20/6/2031 ngày Tân Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
20
1/5 Tân Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 21/6/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
21
2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 22/6/2031 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
22
3 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 23/6/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
23
4 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 24/6/2031 ngày Ất Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
24
5 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 25/6/2031 ngày Bính Thân tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
25
6 Bính Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 26/6/2031 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
26
7 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 27/6/2031 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
27
8 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 28/6/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
28
9 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 29/6/2031 ngày Canh Tý tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
29
10 Canh Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 30/6/2031 ngày Tân Sửu tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
30
11 Tân Sửu