- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 21/6/2031
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 2/5/2031
- Ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi Ngày Xấu
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 1/6/2031 ngày Nhâm Thân tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
1
12 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 2/6/2031 ngày Quý Dậu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
2
13 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 3/6/2031 ngày Giáp Tuất tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
3
14 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 4/6/2031 ngày Ất Hợi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
4
15 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 5/6/2031 ngày Bính Tý tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
5
16 Bính Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 6/6/2031 ngày Đinh Sửu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
6
17 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 7/6/2031 ngày Mậu Dần tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
7
18 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 8/6/2031 ngày Kỷ Mão tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
8
19 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 9/6/2031 ngày Canh Thìn tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
9
20 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 10/6/2031 ngày Tân Tỵ tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
10
21 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 11/6/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
11
22 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 12/6/2031 ngày Quý Mùi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
12
23 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 13/6/2031 ngày Giáp Thân tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
13
24 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 14/6/2031 ngày Ất Dậu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
14
25 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 15/6/2031 ngày Bính Tuất tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
15
26 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 16/6/2031 ngày Đinh Hợi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
16
27 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 17/6/2031 ngày Mậu Tý tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
17
28 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 18/6/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
18
29 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 19/6/2031 ngày Canh Dần tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
19
30 Canh Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 20/6/2031 ngày Tân Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
20
1/5 Tân Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 21/6/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
21
2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 22/6/2031 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
22
3 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 23/6/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
23
4 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 24/6/2031 ngày Ất Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
24
5 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 25/6/2031 ngày Bính Thân tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
25
6 Bính Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 26/6/2031 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
26
7 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 27/6/2031 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
27
8 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 28/6/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
28
9 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 29/6/2031 ngày Canh Tý tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
29
10 Canh Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 30/6/2031 ngày Tân Sửu tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
30
11 Tân Sửu