⬅
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 1/6/2031 ngày Nhâm Thân tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
1
12 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 2/6/2031 ngày Quý Dậu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
2
13 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 3/6/2031 ngày Giáp Tuất tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
3
14 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 4/6/2031 ngày Ất Hợi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
4
15 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 5/6/2031 ngày Bính Tý tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
5
16 Bính Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 6/6/2031 ngày Đinh Sửu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
6
17 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 7/6/2031 ngày Mậu Dần tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
7
18 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 8/6/2031 ngày Kỷ Mão tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
8
19 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 9/6/2031 ngày Canh Thìn tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
9
20 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 10/6/2031 ngày Tân Tỵ tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
10
21 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 11/6/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
11
22 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 12/6/2031 ngày Quý Mùi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
12
23 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 13/6/2031 ngày Giáp Thân tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
13
24 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 14/6/2031 ngày Ất Dậu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
14
25 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 15/6/2031 ngày Bính Tuất tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
15
26 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 16/6/2031 ngày Đinh Hợi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
16
27 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 17/6/2031 ngày Mậu Tý tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
17
28 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 18/6/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
18
29 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 19/6/2031 ngày Canh Dần tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
19
30 Canh Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 20/6/2031 ngày Tân Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
20
1/5 Tân Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 21/6/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
21
2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 22/6/2031 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
22
3 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 23/6/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
23
4 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 24/6/2031 ngày Ất Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
24
5 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 25/6/2031 ngày Bính Thân tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
25
6 Bính Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 26/6/2031 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
26
7 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 27/6/2031 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
27
8 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 28/6/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
28
9 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 29/6/2031 ngày Canh Tý tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
29
10 Canh Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2031, Lịch âm 30/6/2031 ngày Tân Sửu tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
30
11 Tân Sửu
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
Ngày tốt tháng 6 (Hoàng Đạo)
Ngày bình thường tháng 6
Ngày xấu tháng 6 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 6
Sự kiện lịch sử tháng 6
Ngày xuất hành âm lịch
- 12/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 30/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
Xem lịch âm các tháng khác
-
Lịch âm tháng 1 năm 2031
-
Lịch âm tháng 2 năm 2031
-
Lịch âm tháng 3 năm 2031
-
Lịch âm tháng 4 năm 2031
-
Lịch âm tháng 5 năm 2031
-
Lịch âm tháng 6 năm 2031
-
Lịch âm tháng 7 năm 2031
-
Lịch âm tháng 8 năm 2031
-
Lịch âm tháng 9 năm 2031
-
Lịch âm tháng 10 năm 2031
-
Lịch âm tháng 11 năm 2031
-
Lịch âm tháng 12 năm 2031