- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 12/7/2026
- Ngày Âm Lịch: Đinh Hợi 28/5/2026
- Ngày Đinh Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: đinh hợi
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 1/7/2026 ngày Bính Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
1
17 Bính Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 2/7/2026 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
2
18 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 3/7/2026 ngày Mậu Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
3
19 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 4/7/2026 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
4
20 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 5/7/2026 ngày Canh Thìn tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
5
21 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 6/7/2026 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
6
22 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 7/7/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
7
23 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 8/7/2026 ngày Quý Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
8
24 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 9/7/2026 ngày Giáp Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
9
25 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 10/7/2026 ngày Ất Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
10
26 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 11/7/2026 ngày Bính Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
11
27 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 12/7/2026 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
12
28 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 13/7/2026 ngày Mậu Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
13
29 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 14/7/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
14
1/6 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 15/7/2026 ngày Canh Dần tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
15
2 Canh Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 16/7/2026 ngày Tân Mão tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
16
3 Tân Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 17/7/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
17
4 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 18/7/2026 ngày Quý Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
18
5 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 19/7/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
19
6 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 20/7/2026 ngày Ất Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
20
7 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 21/7/2026 ngày Bính Thân tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
21
8 Bính Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 22/7/2026 ngày Đinh Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
22
9 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 23/7/2026 ngày Mậu Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
23
10 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 24/7/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
24
11 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 25/7/2026 ngày Canh Tý tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
25
12 Canh Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 26/7/2026 ngày Tân Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
26
13 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 27/7/2026 ngày Nhâm Dần tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
27
14 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 28/7/2026 ngày Quý Mão tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
28
15 Quý Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 29/7/2026 ngày Giáp Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
29
16 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 30/7/2026 ngày Ất Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
30
17 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 31/7/2026 ngày Bính Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
31
18 Bính Ngọ