- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 19/7/2026
- Ngày Âm Lịch: Giáp Ngọ 6/6/2026
- Ngày Giáp Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: giáp ngọ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá t
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 1/7/2026 ngày Bính Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
1
17 Bính Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 2/7/2026 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
2
18 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 3/7/2026 ngày Mậu Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
3
19 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 4/7/2026 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
4
20 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 5/7/2026 ngày Canh Thìn tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
5
21 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 6/7/2026 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
6
22 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 7/7/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
7
23 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 8/7/2026 ngày Quý Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
8
24 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 9/7/2026 ngày Giáp Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
9
25 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 10/7/2026 ngày Ất Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
10
26 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 11/7/2026 ngày Bính Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
11
27 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 12/7/2026 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
12
28 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 13/7/2026 ngày Mậu Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
13
29 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 14/7/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
14
1/6 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 15/7/2026 ngày Canh Dần tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
15
2 Canh Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 16/7/2026 ngày Tân Mão tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
16
3 Tân Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 17/7/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
17
4 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 18/7/2026 ngày Quý Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
18
5 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 19/7/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
19
6 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 20/7/2026 ngày Ất Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
20
7 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 21/7/2026 ngày Bính Thân tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
21
8 Bính Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 22/7/2026 ngày Đinh Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
22
9 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 23/7/2026 ngày Mậu Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
23
10 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 24/7/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
24
11 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 25/7/2026 ngày Canh Tý tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
25
12 Canh Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 26/7/2026 ngày Tân Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
26
13 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 27/7/2026 ngày Nhâm Dần tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
27
14 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 28/7/2026 ngày Quý Mão tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
28
15 Quý Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 29/7/2026 ngày Giáp Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
29
16 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 30/7/2026 ngày Ất Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
30
17 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 31/7/2026 ngày Bính Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
31
18 Bính Ngọ