- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 3/7/2026
- Ngày Âm Lịch: Mậu Dần 19/5/2026
- Ngày Mậu Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ Ngày Tốt
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: mậu dần
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Ích Hậu: Tốt choSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 1/7/2026 ngày Bính Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
1
17 Bính Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 2/7/2026 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
2
18 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 3/7/2026 ngày Mậu Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
3
19 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 4/7/2026 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
4
20 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 5/7/2026 ngày Canh Thìn tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
5
21 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 6/7/2026 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
6
22 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 7/7/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
7
23 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 8/7/2026 ngày Quý Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
8
24 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 9/7/2026 ngày Giáp Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
9
25 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 10/7/2026 ngày Ất Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
10
26 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 11/7/2026 ngày Bính Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
11
27 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 12/7/2026 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
12
28 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 13/7/2026 ngày Mậu Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
13
29 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 14/7/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
14
1/6 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 15/7/2026 ngày Canh Dần tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
15
2 Canh Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 16/7/2026 ngày Tân Mão tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
16
3 Tân Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 17/7/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
17
4 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 18/7/2026 ngày Quý Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
18
5 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 19/7/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
19
6 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 20/7/2026 ngày Ất Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
20
7 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 21/7/2026 ngày Bính Thân tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
21
8 Bính Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 22/7/2026 ngày Đinh Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
22
9 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 23/7/2026 ngày Mậu Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
23
10 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 24/7/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
24
11 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 25/7/2026 ngày Canh Tý tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
25
12 Canh Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 26/7/2026 ngày Tân Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
26
13 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 27/7/2026 ngày Nhâm Dần tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
27
14 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 28/7/2026 ngày Quý Mão tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
28
15 Quý Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 29/7/2026 ngày Giáp Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
29
16 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 30/7/2026 ngày Ất Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
30
17 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 31/7/2026 ngày Bính Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
31
18 Bính Ngọ