- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 28/7/2026
- Ngày Âm Lịch: Quý Mão 15/6/2026
- Ngày Quý Mão tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: quý mão
tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầ Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 1/7/2026 ngày Bính Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
1
17 Bính Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 2/7/2026 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
2
18 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 3/7/2026 ngày Mậu Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
3
19 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 4/7/2026 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
4
20 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 5/7/2026 ngày Canh Thìn tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
5
21 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 6/7/2026 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
6
22 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 7/7/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
7
23 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 8/7/2026 ngày Quý Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
8
24 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 9/7/2026 ngày Giáp Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
9
25 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 10/7/2026 ngày Ất Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
10
26 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 11/7/2026 ngày Bính Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
11
27 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 12/7/2026 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
12
28 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 13/7/2026 ngày Mậu Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
13
29 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 14/7/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
14
1/6 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 15/7/2026 ngày Canh Dần tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
15
2 Canh Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 16/7/2026 ngày Tân Mão tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
16
3 Tân Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 17/7/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
17
4 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 18/7/2026 ngày Quý Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
18
5 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 19/7/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
19
6 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 20/7/2026 ngày Ất Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
20
7 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 21/7/2026 ngày Bính Thân tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
21
8 Bính Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 22/7/2026 ngày Đinh Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
22
9 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 23/7/2026 ngày Mậu Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
23
10 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 24/7/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
24
11 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 25/7/2026 ngày Canh Tý tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
25
12 Canh Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 26/7/2026 ngày Tân Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
26
13 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 27/7/2026 ngày Nhâm Dần tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
27
14 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 28/7/2026 ngày Quý Mão tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
28
15 Quý Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 29/7/2026 ngày Giáp Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
29
16 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 30/7/2026 ngày Ất Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
30
17 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2026, Lịch âm 31/7/2026 ngày Bính Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
31
18 Bính Ngọ