- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 12/9/2030
- Ngày Âm Lịch: Canh Tuất 15/8/2030
- Ngày Canh Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tuất Ngày Xấu
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh tuất
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Tên ngày:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
Kiêng cữ:
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>
Ngoại lệ:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 1/9/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
1
4 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 2/9/2030 ngày Canh Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
2
5 Canh Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 3/9/2030 ngày Tân Sửu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
3
6 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 4/9/2030 ngày Nhâm Dần tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
4
7 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 5/9/2030 ngày Quý Mão tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
5
8 Quý Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 6/9/2030 ngày Giáp Thìn tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
6
9 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 7/9/2030 ngày Ất Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
7
10 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 8/9/2030 ngày Bính Ngọ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
8
11 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 9/9/2030 ngày Đinh Mùi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
9
12 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 10/9/2030 ngày Mậu Thân tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
10
13 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 11/9/2030 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
11
14 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 12/9/2030 ngày Canh Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
12
15 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 13/9/2030 ngày Tân Hợi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
13
16 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 14/9/2030 ngày Nhâm Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
14
17 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 15/9/2030 ngày Quý Sửu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
15
18 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 16/9/2030 ngày Giáp Dần tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
16
19 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 17/9/2030 ngày Ất Mão tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
17
20 Ất Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 18/9/2030 ngày Bính Thìn tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
18
21 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 19/9/2030 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
19
22 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 20/9/2030 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
20
23 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 21/9/2030 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
21
24 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 22/9/2030 ngày Canh Thân tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
22
25 Canh Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 23/9/2030 ngày Tân Dậu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
23
26 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 24/9/2030 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
24
27 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 25/9/2030 ngày Quý Hợi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
25
28 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 26/9/2030 ngày Giáp Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
26
29 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 27/9/2030 ngày Ất Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
27
1/9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 28/9/2030 ngày Bính Dần tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
28
2 Bính Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 29/9/2030 ngày Đinh Mão tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
29
3 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 30/9/2030 ngày Mậu Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
30
4 Mậu Thìn