- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 25/9/2030
- Ngày Âm Lịch: Quý Hợi 28/8/2030
- Ngày Quý Hợi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: quý hợi
tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân g. Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 1/9/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
1
4 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 2/9/2030 ngày Canh Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
2
5 Canh Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 3/9/2030 ngày Tân Sửu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
3
6 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 4/9/2030 ngày Nhâm Dần tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
4
7 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 5/9/2030 ngày Quý Mão tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
5
8 Quý Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 6/9/2030 ngày Giáp Thìn tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
6
9 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 7/9/2030 ngày Ất Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
7
10 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 8/9/2030 ngày Bính Ngọ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
8
11 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 9/9/2030 ngày Đinh Mùi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
9
12 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 10/9/2030 ngày Mậu Thân tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
10
13 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 11/9/2030 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
11
14 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 12/9/2030 ngày Canh Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
12
15 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 13/9/2030 ngày Tân Hợi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
13
16 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 14/9/2030 ngày Nhâm Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
14
17 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 15/9/2030 ngày Quý Sửu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
15
18 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 16/9/2030 ngày Giáp Dần tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
16
19 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 17/9/2030 ngày Ất Mão tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
17
20 Ất Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 18/9/2030 ngày Bính Thìn tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
18
21 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 19/9/2030 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
19
22 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 20/9/2030 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
20
23 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 21/9/2030 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
21
24 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 22/9/2030 ngày Canh Thân tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
22
25 Canh Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 23/9/2030 ngày Tân Dậu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
23
26 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 24/9/2030 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
24
27 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 25/9/2030 ngày Quý Hợi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
25
28 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 26/9/2030 ngày Giáp Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
26
29 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 27/9/2030 ngày Ất Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
27
1/9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 28/9/2030 ngày Bính Dần tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
28
2 Bính Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 29/9/2030 ngày Đinh Mão tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
29
3 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 30/9/2030 ngày Mậu Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
30
4 Mậu Thìn