- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 14/9/2030
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tý 17/8/2030
- Ngày Nhâm Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tuất Ngày Xấu
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 1/9/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
1
4 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 2/9/2030 ngày Canh Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
2
5 Canh Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 3/9/2030 ngày Tân Sửu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
3
6 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 4/9/2030 ngày Nhâm Dần tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
4
7 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 5/9/2030 ngày Quý Mão tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
5
8 Quý Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 6/9/2030 ngày Giáp Thìn tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
6
9 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 7/9/2030 ngày Ất Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
7
10 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 8/9/2030 ngày Bính Ngọ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
8
11 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 9/9/2030 ngày Đinh Mùi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
9
12 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 10/9/2030 ngày Mậu Thân tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
10
13 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 11/9/2030 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
11
14 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 12/9/2030 ngày Canh Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
12
15 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 13/9/2030 ngày Tân Hợi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
13
16 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 14/9/2030 ngày Nhâm Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
14
17 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 15/9/2030 ngày Quý Sửu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
15
18 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 16/9/2030 ngày Giáp Dần tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
16
19 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 17/9/2030 ngày Ất Mão tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
17
20 Ất Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 18/9/2030 ngày Bính Thìn tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
18
21 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 19/9/2030 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
19
22 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 20/9/2030 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
20
23 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 21/9/2030 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
21
24 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 22/9/2030 ngày Canh Thân tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
22
25 Canh Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 23/9/2030 ngày Tân Dậu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
23
26 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 24/9/2030 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
24
27 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 25/9/2030 ngày Quý Hợi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
25
28 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 26/9/2030 ngày Giáp Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
26
29 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 27/9/2030 ngày Ất Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
27
1/9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 28/9/2030 ngày Bính Dần tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
28
2 Bính Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 29/9/2030 ngày Đinh Mão tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
29
3 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 30/9/2030 ngày Mậu Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
30
4 Mậu Thìn