- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 13/11/2025
- Ngày Âm Lịch: Bính Tuất 24/9/2025
- Ngày Bính Tuất tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: bính tuất
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Tên ngày:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
Kiêng cữ:
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>
Ngoại lệ:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 1/11/2025 ngày Giáp Tuất tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
1
12 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 2/11/2025 ngày Ất Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
2
13 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 3/11/2025 ngày Bính Tý tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
3
14 Bính Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 4/11/2025 ngày Đinh Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
4
15 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 5/11/2025 ngày Mậu Dần tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
5
16 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 6/11/2025 ngày Kỷ Mão tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
6
17 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 7/11/2025 ngày Canh Thìn tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
7
18 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 8/11/2025 ngày Tân Tỵ tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
8
19 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 9/11/2025 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
9
20 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 10/11/2025 ngày Quý Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
10
21 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 11/11/2025 ngày Giáp Thân tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
11
22 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 12/11/2025 ngày Ất Dậu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
12
23 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 13/11/2025 ngày Bính Tuất tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
13
24 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 14/11/2025 ngày Đinh Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
14
25 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 15/11/2025 ngày Mậu Tý tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
15
26 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 16/11/2025 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
16
27 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 17/11/2025 ngày Canh Dần tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
17
28 Canh Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 18/11/2025 ngày Tân Mão tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
18
29 Tân Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 19/11/2025 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
19
30 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 20/11/2025 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
20
1/10 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 21/11/2025 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
21
2 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 22/11/2025 ngày Ất Mùi tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
22
3 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 23/11/2025 ngày Bính Thân tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
23
4 Bính Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 24/11/2025 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
24
5 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 25/11/2025 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
25
6 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 26/11/2025 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
26
7 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 27/11/2025 ngày Canh Tý tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
27
8 Canh Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 28/11/2025 ngày Tân Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
28
9 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 29/11/2025 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
29
10 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 30/11/2025 ngày Quý Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
30
11 Quý Mão