⬅
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2025
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 1/12/2025 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
1
12 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 2/12/2025 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
2
13 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 3/12/2025 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
3
14 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 4/12/2025 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
4
15 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 5/12/2025 ngày Mậu Thân tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
5
16 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 6/12/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
6
17 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 7/12/2025 ngày Canh Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
7
18 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 8/12/2025 ngày Tân Hợi tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
8
19 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 9/12/2025 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
9
20 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 10/12/2025 ngày Quý Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
10
21 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 11/12/2025 ngày Giáp Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
11
22 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 12/12/2025 ngày Ất Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
12
23 Ất Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 13/12/2025 ngày Bính Thìn tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
13
24 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 14/12/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
14
25 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 15/12/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
15
26 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 16/12/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
16
27 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 17/12/2025 ngày Canh Thân tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
17
28 Canh Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 18/12/2025 ngày Tân Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
18
29 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 19/12/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
19
30 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 20/12/2025 ngày Quý Hợi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
20
1/11 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 21/12/2025 ngày Giáp Tý tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
21
2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 22/12/2025 ngày Ất Sửu tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
22
3 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 23/12/2025 ngày Bính Dần tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
23
4 Bính Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 24/12/2025 ngày Đinh Mão tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
24
5 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 25/12/2025 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
25
6 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 26/12/2025 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
26
7 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 27/12/2025 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
27
8 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 28/12/2025 ngày Tân Mùi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
28
9 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 29/12/2025 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
29
10 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 30/12/2025 ngày Quý Dậu tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
30
11 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2025, Lịch âm 31/12/2025 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
31
12 Giáp Tuất
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
Ngày tốt tháng 12 (Hoàng Đạo)
Ngày bình thường tháng 12
Ngày xấu tháng 12 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 12
Sự kiện lịch sử tháng 12
Ngày xuất hành âm lịch
- 12/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 30/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
Xem lịch âm các tháng khác
-
Lịch âm tháng 1 năm 2025
-
Lịch âm tháng 2 năm 2025
-
Lịch âm tháng 3 năm 2025
-
Lịch âm tháng 4 năm 2025
-
Lịch âm tháng 5 năm 2025
-
Lịch âm tháng 6 năm 2025
-
Lịch âm tháng 7 năm 2025
-
Lịch âm tháng 8 năm 2025
-
Lịch âm tháng 9 năm 2025
-
Lịch âm tháng 10 năm 2025
-
Lịch âm tháng 11 năm 2025
-
Lịch âm tháng 12 năm 2025