- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 25/11/2025
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tuất 6/10/2025
- Ngày Mậu Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: mậu tuất
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Tên ngày:
Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.Kiêng cữ:
Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.Ngoại lệ:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 1/11/2025 ngày Giáp Tuất tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
1
12 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 2/11/2025 ngày Ất Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
2
13 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 3/11/2025 ngày Bính Tý tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
3
14 Bính Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 4/11/2025 ngày Đinh Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
4
15 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 5/11/2025 ngày Mậu Dần tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
5
16 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 6/11/2025 ngày Kỷ Mão tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
6
17 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 7/11/2025 ngày Canh Thìn tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
7
18 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 8/11/2025 ngày Tân Tỵ tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
8
19 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 9/11/2025 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
9
20 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 10/11/2025 ngày Quý Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
10
21 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 11/11/2025 ngày Giáp Thân tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
11
22 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 12/11/2025 ngày Ất Dậu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
12
23 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 13/11/2025 ngày Bính Tuất tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
13
24 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 14/11/2025 ngày Đinh Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
14
25 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 15/11/2025 ngày Mậu Tý tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
15
26 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 16/11/2025 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
16
27 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 17/11/2025 ngày Canh Dần tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
17
28 Canh Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 18/11/2025 ngày Tân Mão tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
18
29 Tân Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 19/11/2025 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
19
30 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 20/11/2025 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
20
1/10 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 21/11/2025 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
21
2 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 22/11/2025 ngày Ất Mùi tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
22
3 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 23/11/2025 ngày Bính Thân tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
23
4 Bính Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 24/11/2025 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
24
5 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 25/11/2025 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
25
6 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 26/11/2025 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
26
7 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 27/11/2025 ngày Canh Tý tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
27
8 Canh Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 28/11/2025 ngày Tân Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
28
9 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 29/11/2025 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
29
10 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 30/11/2025 ngày Quý Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
30
11 Quý Mão