- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 21/11/2025
- Ngày Âm Lịch: Giáp Ngọ 2/10/2025
- Ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: giáp ngọ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 1/11/2025 ngày Giáp Tuất tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
1
12 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 2/11/2025 ngày Ất Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
2
13 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 3/11/2025 ngày Bính Tý tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
3
14 Bính Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 4/11/2025 ngày Đinh Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
4
15 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 5/11/2025 ngày Mậu Dần tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
5
16 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 6/11/2025 ngày Kỷ Mão tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
6
17 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 7/11/2025 ngày Canh Thìn tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
7
18 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 8/11/2025 ngày Tân Tỵ tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
8
19 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 9/11/2025 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
9
20 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 10/11/2025 ngày Quý Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
10
21 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 11/11/2025 ngày Giáp Thân tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
11
22 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 12/11/2025 ngày Ất Dậu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
12
23 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 13/11/2025 ngày Bính Tuất tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
13
24 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 14/11/2025 ngày Đinh Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
14
25 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 15/11/2025 ngày Mậu Tý tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
15
26 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 16/11/2025 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
16
27 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 17/11/2025 ngày Canh Dần tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
17
28 Canh Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 18/11/2025 ngày Tân Mão tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
18
29 Tân Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 19/11/2025 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
19
30 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 20/11/2025 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
20
1/10 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 21/11/2025 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
21
2 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 22/11/2025 ngày Ất Mùi tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
22
3 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 23/11/2025 ngày Bính Thân tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
23
4 Bính Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 24/11/2025 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
24
5 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 25/11/2025 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
25
6 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 26/11/2025 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
26
7 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 27/11/2025 ngày Canh Tý tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
27
8 Canh Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 28/11/2025 ngày Tân Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
28
9 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 29/11/2025 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
29
10 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2025, Lịch âm 30/11/2025 ngày Quý Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
30
11 Quý Mão