- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 13/6/2037
- Ngày Âm Lịch: Bính Thìn 30/4/2037
- Ngày Bính Thìn tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ Ngày Tốt
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: bính thìn
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 1/6/2037 ngày Giáp Thìn tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
1
18 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 2/6/2037 ngày Ất Tỵ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
2
19 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 3/6/2037 ngày Bính Ngọ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
3
20 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 4/6/2037 ngày Đinh Mùi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
4
21 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 5/6/2037 ngày Mậu Thân tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
5
22 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 6/6/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
6
23 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 7/6/2037 ngày Canh Tuất tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
7
24 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 8/6/2037 ngày Tân Hợi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
8
25 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 9/6/2037 ngày Nhâm Tý tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
9
26 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 10/6/2037 ngày Quý Sửu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
10
27 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 11/6/2037 ngày Giáp Dần tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
11
28 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 12/6/2037 ngày Ất Mão tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
12
29 Ất Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 13/6/2037 ngày Bính Thìn tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
13
30 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 14/6/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
14
1/5 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 15/6/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
15
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 16/6/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
16
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 17/6/2037 ngày Canh Thân tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
17
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 18/6/2037 ngày Tân Dậu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
18
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 19/6/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
19
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 20/6/2037 ngày Quý Hợi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
20
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 21/6/2037 ngày Giáp Tý tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
21
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 22/6/2037 ngày Ất Sửu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
22
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 23/6/2037 ngày Bính Dần tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
23
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 24/6/2037 ngày Đinh Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
24
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 25/6/2037 ngày Mậu Thìn tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
25
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 26/6/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
26
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 27/6/2037 ngày Canh Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
27
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 28/6/2037 ngày Tân Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
28
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 29/6/2037 ngày Nhâm Thân tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
29
16 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 30/6/2037 ngày Quý Dậu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
30
17 Quý Dậu