- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 22/6/2037
- Ngày Âm Lịch: Ất Sửu 9/5/2037
- Ngày Ất Sửu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: ất sửu
tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Sao xấu
Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 1/6/2037 ngày Giáp Thìn tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
1
18 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 2/6/2037 ngày Ất Tỵ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
2
19 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 3/6/2037 ngày Bính Ngọ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
3
20 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 4/6/2037 ngày Đinh Mùi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
4
21 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 5/6/2037 ngày Mậu Thân tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
5
22 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 6/6/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
6
23 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 7/6/2037 ngày Canh Tuất tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
7
24 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 8/6/2037 ngày Tân Hợi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
8
25 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 9/6/2037 ngày Nhâm Tý tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
9
26 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 10/6/2037 ngày Quý Sửu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
10
27 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 11/6/2037 ngày Giáp Dần tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
11
28 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 12/6/2037 ngày Ất Mão tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
12
29 Ất Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 13/6/2037 ngày Bính Thìn tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
13
30 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 14/6/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
14
1/5 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 15/6/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
15
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 16/6/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
16
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 17/6/2037 ngày Canh Thân tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
17
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 18/6/2037 ngày Tân Dậu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
18
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 19/6/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
19
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 20/6/2037 ngày Quý Hợi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
20
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 21/6/2037 ngày Giáp Tý tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
21
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 22/6/2037 ngày Ất Sửu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
22
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 23/6/2037 ngày Bính Dần tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
23
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 24/6/2037 ngày Đinh Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
24
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 25/6/2037 ngày Mậu Thìn tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
25
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 26/6/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
26
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 27/6/2037 ngày Canh Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
27
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 28/6/2037 ngày Tân Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
28
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 29/6/2037 ngày Nhâm Thân tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
29
16 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 30/6/2037 ngày Quý Dậu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
30
17 Quý Dậu