- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 25/6/2037
- Ngày Âm Lịch: Mậu Thìn 12/5/2037
- Ngày Mậu Thìn tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: mậu thìn
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 1/6/2037 ngày Giáp Thìn tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
1
18 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 2/6/2037 ngày Ất Tỵ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
2
19 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 3/6/2037 ngày Bính Ngọ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
3
20 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 4/6/2037 ngày Đinh Mùi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
4
21 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 5/6/2037 ngày Mậu Thân tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
5
22 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 6/6/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
6
23 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 7/6/2037 ngày Canh Tuất tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
7
24 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 8/6/2037 ngày Tân Hợi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
8
25 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 9/6/2037 ngày Nhâm Tý tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
9
26 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 10/6/2037 ngày Quý Sửu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
10
27 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 11/6/2037 ngày Giáp Dần tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
11
28 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 12/6/2037 ngày Ất Mão tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
12
29 Ất Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 13/6/2037 ngày Bính Thìn tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
13
30 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 14/6/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
14
1/5 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 15/6/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
15
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 16/6/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
16
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 17/6/2037 ngày Canh Thân tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
17
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 18/6/2037 ngày Tân Dậu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
18
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 19/6/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
19
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 20/6/2037 ngày Quý Hợi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
20
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 21/6/2037 ngày Giáp Tý tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
21
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 22/6/2037 ngày Ất Sửu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
22
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 23/6/2037 ngày Bính Dần tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
23
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 24/6/2037 ngày Đinh Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
24
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 25/6/2037 ngày Mậu Thìn tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
25
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 26/6/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
26
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 27/6/2037 ngày Canh Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
27
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 28/6/2037 ngày Tân Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
28
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 29/6/2037 ngày Nhâm Thân tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
29
16 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 30/6/2037 ngày Quý Dậu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
30
17 Quý Dậu