- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 2/6/2037
- Ngày Âm Lịch: Ất Tỵ 19/4/2037
- Ngày Ất Tỵ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: ất tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 1/6/2037 ngày Giáp Thìn tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
1
18 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 2/6/2037 ngày Ất Tỵ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
2
19 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 3/6/2037 ngày Bính Ngọ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
3
20 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 4/6/2037 ngày Đinh Mùi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
4
21 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 5/6/2037 ngày Mậu Thân tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
5
22 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 6/6/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
6
23 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 7/6/2037 ngày Canh Tuất tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
7
24 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 8/6/2037 ngày Tân Hợi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
8
25 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 9/6/2037 ngày Nhâm Tý tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
9
26 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 10/6/2037 ngày Quý Sửu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
10
27 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 11/6/2037 ngày Giáp Dần tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
11
28 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 12/6/2037 ngày Ất Mão tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
12
29 Ất Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 13/6/2037 ngày Bính Thìn tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
13
30 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 14/6/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
14
1/5 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 15/6/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
15
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 16/6/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
16
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 17/6/2037 ngày Canh Thân tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
17
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 18/6/2037 ngày Tân Dậu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
18
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 19/6/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
19
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 20/6/2037 ngày Quý Hợi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
20
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 21/6/2037 ngày Giáp Tý tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
21
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 22/6/2037 ngày Ất Sửu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
22
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 23/6/2037 ngày Bính Dần tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
23
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 24/6/2037 ngày Đinh Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
24
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 25/6/2037 ngày Mậu Thìn tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
25
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 26/6/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
26
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 27/6/2037 ngày Canh Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
27
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 28/6/2037 ngày Tân Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
28
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 29/6/2037 ngày Nhâm Thân tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
29
16 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2037, Lịch âm 30/6/2037 ngày Quý Dậu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
30
17 Quý Dậu