- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 13/8/2028
- Ngày Âm Lịch: Canh Ngọ 23/6/2028
- Ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: canh ngọ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá t
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 1/8/2028 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
1
11 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 2/8/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
2
12 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 3/8/2028 ngày Canh Thân tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
3
13 Canh Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 4/8/2028 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
4
14 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 5/8/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
5
15 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 6/8/2028 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
6
16 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 7/8/2028 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
7
17 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 8/8/2028 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
8
18 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 9/8/2028 ngày Bính Dần tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
9
19 Bính Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 10/8/2028 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
10
20 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 11/8/2028 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
11
21 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 12/8/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
12
22 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 13/8/2028 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
13
23 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 14/8/2028 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
14
24 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 15/8/2028 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
15
25 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 16/8/2028 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
16
26 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 17/8/2028 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
17
27 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 18/8/2028 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
18
28 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 19/8/2028 ngày Bính Tý tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
19
29 Bính Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 20/8/2028 ngày Đinh Sửu tháng Canh Thân năm Mậu Thân
20
1/7 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 21/8/2028 ngày Mậu Dần tháng Canh Thân năm Mậu Thân
21
2 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 22/8/2028 ngày Kỷ Mão tháng Canh Thân năm Mậu Thân
22
3 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 23/8/2028 ngày Canh Thìn tháng Canh Thân năm Mậu Thân
23
4 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 24/8/2028 ngày Tân Tỵ tháng Canh Thân năm Mậu Thân
24
5 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 25/8/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Thân năm Mậu Thân
25
6 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 26/8/2028 ngày Quý Mùi tháng Canh Thân năm Mậu Thân
26
7 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 27/8/2028 ngày Giáp Thân tháng Canh Thân năm Mậu Thân
27
8 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 28/8/2028 ngày Ất Dậu tháng Canh Thân năm Mậu Thân
28
9 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 29/8/2028 ngày Bính Tuất tháng Canh Thân năm Mậu Thân
29
10 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 30/8/2028 ngày Đinh Hợi tháng Canh Thân năm Mậu Thân
30
11 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 31/8/2028 ngày Mậu Tý tháng Canh Thân năm Mậu Thân
31
12 Mậu Tý